Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtɛ.nənt/

Danh từ

sửa

tenant /ˈtɛ.nənt/

  1. Người thuê mướn (nhà, đất... ).
    The landlord pays for the gas, but the tenant pays for all other utilities — Chủ nhà trả tiền ga, nhưng người thuê trả các phí sử dụng khác.
  2. Tá điền.
  3. Người ở, người chiếm cứ.

Ngoại động từ

sửa

tenant ngoại động từ /ˈtɛ.nənt/

  1. Thuê (nhà, đất).
  2. Ở, ở thuê.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa