Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˧ mɨən˧˥tʰwe˧˥ mɨə̰ŋ˩˧tʰwe˧˧ mɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˧˥ mɨən˩˩tʰwe˧˥˧ mɨə̰n˩˧

Định nghĩa

sửa

thuê mướn

  1. Thuê nói chung.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thuê mướn người làm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa