táo tàu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːw˧˥ ta̤w˨˩ | ta̰ːw˩˧ taw˧˧ | taːw˧˥ taw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːw˩˩ taw˧˧ | ta̰ːw˩˧ taw˧˧ |
Danh từ
sửatáo tàu
- Loài cây to gần giống với táo ta, quả to hơn, thường phơi khô làm vị thuốc.
- Táo tàu làm thuốc chữa bệnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "táo tàu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)