Tiếng Việt sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤w˨˩ twə̤n˨˩ zɨəŋ˧˧taw˧˧ twəŋ˧˧ jɨəŋ˧˥taw˨˩ twəŋ˨˩ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taw˧˧ twən˧˧ ɟɨəŋ˧˥taw˧˧ twən˧˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ sửa

tàu tuần dương

  1. Tàu chiến loại lớn, trang bị vũ khí hạng nặng, chuyên làm nhiệm vụ tuần tra trên biển xa, tập kích tàu và các mục tiêu ven biển của đối phương hoặc bảo vệ các đoàn tàu, hỗ trợ đổ bộ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Tàu tuần dương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam