đổ bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰˧˩˧ ɓo̰ʔ˨˩ | ɗo˧˩˨ ɓo̰˨˨ | ɗo˨˩˦ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˩ ɓo˨˨ | ɗo˧˩ ɓo̰˨˨ | ɗo̰ʔ˧˩ ɓo̰˨˨ |
Động từ
sửađổ bộ
- Đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ hoặc đường không, để tác chiến.
- Lính thuỷ đổ bộ lên đảo.
- Chặn đánh quân đổ bộ.
- Đến đất liền sau khi đã vượt biển hoặc qua một khoảng không gian.
- Cơn bão đổ bộ vào các tỉnh miền Trung.
- Tàu vũ trụ của NASA đã đổ bộ lên sao Hoả.