stykke
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stykke | stykket |
Số nhiều | stykker | stykka, stykkene |
stykke gđ
- Miếng, cái, đoạn, phần.
- et stykke kake/brød
- å slå i stykker — Đập vỡ, đập bể.
- å gå i stykker — Bị hư hỏng, vỡ.
- to alen av samme stykke — Cá mè một lứa.
- stykke for stykke — Từng cái một, từng phần một.
- et stivt stykke — Điều khó tin, trái tai, khó thừa nhận.
- Đơn vị (người, vật).
- Sjokoladen koster 2 kr. stykket.
- Hun er litt av et stykke.
- Turen koster 200 kroner pr. stykk(e).
- Vi var fem stykker.
- Khoảng cách ngắn. Khoảng thời gian ngắn.
- De bor et stykke fra byen.
- Han kom hjem et stykke ut på kvelden.
- Vở kịch, vở tuồng, bản nhạc.
- Nationaltheatret skal sette opp et stykke av Ibsen.
- Griegs lyriske stykker
- Bài tính, bài toán.
- å ha alle stykkene riktig
- Việc làm, công việc.
- når det kommer til stykket — Khi đi vào thực tế thì...
Từ dẫn xuất
sửa- (4) musikkstykke: Bản nhạc.
- (4) teaterstykke: Vở kịch, vở tuồng.
- (6) kunststykke: Trò khéo léo.
- (6) vågestykke: Việc mạo hiểm.
Tham khảo
sửa- "stykke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)