Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈstræn.dəd/

Động từ sửa

stranded

  1. Quá khứphân từ quá khứ của strand

Chia động từ sửa

Tính từ sửa

stranded /ˈstræn.dəd/

  1. Bị mắc cạn (tàu).
  2. Bị lâm vào cảnh khó khăn, bị lâm vào cảnh không biết xoay xở ra sao.
  3. Bị bỏ rơi; bị bỏ lại đằng sau.

Tham khảo sửa