Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít stikke stikka, stikken
Số nhiều stikker stikkene

stikke gđc

  1. Que, cây.
    å kaste på stikka — Đánh đáo.
    å la noen i stikken — Bỏ rơi, bỏ mặc người nào.

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å stikke
Hiện tại chỉ ngôi stikker
Quá khứ stakk
Động tính từ quá khứ stukket
Động tính từ hiện tại

stikke

  1. L. (tr. ) Chích, châm, đốt, đâm.
    Hun stakk seg på nålen.
    Han ble stukket av en veps.
     - å stikke kniven i noen
    Hva er det somstikker deg? — Anh làm sao vậy?
    Sola stikker. — Nắng cháy da.
  2. (Tr.) Đặt, đút, nhét.
    Hun stakk hodet inn av døren.
    å stikke handen i lommen
    å stikke nesen i andres saker — Chõ mũi, xen vào việc của người khác.
    å stikke fingeren i jorda — Trở nên thực tế hơn.
    å stikke noe under (en) stol — Giấu giếm việc gì.
    å stikke hodene sammen — Chụm đầu vào nhau để tính toán.
    å stikke seg fram — Gây, tạo sự chú ý.
    å stikke seg ut — Làm gai mắt, chướng mắt.
    å stikke seg bort — Lẩn tránh.
    å stikke noe i brann — Châm lửa vào vật gì.
    å stikke ut kursen — Định phương hướng.
  3. (Intr.) Chạy, đi nhanh.
    Tyven stakk rundt hjørnet og inn i et portrom.
    å stikke innom — Ghé vào thăm.
    å stikke til sjøs — Ra khơi.
    å stikke av — Trốn, tẩu thoát.
    å stikke av med noe — Cuỗm vật gì. Trộm vật gì.
  4. (Intr.) Đạt tới một độ sâu nào đó.
    Skipet stakk for dypt til å kunne gå inn til kai.
    å (ikke) stikke dypt — (Không) Cư xử nghiêm trang.
    Her stikker det noe under. — Có việc gì bí ẩn ở đây.
  5. (Intr.) Nhô lên, trồi lên.
    Buskene stakk så vidt opp av snøen.
    Beina stakk ut under dynen.
    å stikke fram — Lộ diện, xuất hiện.
    å stikke av (mot noe) — Nổi bật lên (so với việc gì).
  6. Triệt (một quân bài).
    Han stakk nieren med esset.
    Stikk den! — Triệt quân bài đó!

Tham khảo

sửa