sniff
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsnɪf/
Danh từ
sửasniff /ˈsnɪf/
- Sự hít; tiếng hít vào.
- to get a sniff of fresh air — hít không khí trong lành
- to take a sniff at a rose — ngửi một bông hồng
- Lượng hít vào.
Nội động từ
sửasniff nội động từ /ˈsnɪf/
- Ngửi, hít vào.
- to sniff at a flower — ngửi hoa
- to sniff up fresh air — hít không khí mát mẻ
- to sniff at someone's calves — hít bắp chân ai (chó)
- Hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ... ).
- to sniff at a dish — ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích)
Ngoại động từ
sửasniff ngoại động từ /ˈsnɪf/
- Đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng).
- to sniff danger in someone's manner — đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai
Chia động từ
sửasniff
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sniff | |||||
Phân từ hiện tại | sniffing | |||||
Phân từ quá khứ | sniffed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sniff | sniff hoặc sniffest¹ | sniffs hoặc sniffeth¹ | sniff | sniff | sniff |
Quá khứ | sniffed | sniffed hoặc sniffedst¹ | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed |
Tương lai | will/shall² sniff | will/shall sniff hoặc wilt/shalt¹ sniff | will/shall sniff | will/shall sniff | will/shall sniff | will/shall sniff |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sniff | sniff hoặc sniffest¹ | sniff | sniff | sniff | sniff |
Quá khứ | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed |
Tương lai | were to sniff hoặc should sniff | were to sniff hoặc should sniff | were to sniff hoặc should sniff | were to sniff hoặc should sniff | were to sniff hoặc should sniff | were to sniff hoặc should sniff |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sniff | — | let’s sniff | sniff | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sniff", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)