smarten
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsmɑːr.tᵊn/
Ngoại động từ
sửasmarten ngoại động từ /ˈsmɑːr.tᵊn/
- Làm cho thêm duyên dáng; làm cho bảnh choẹ.
- to smarten someone up — làm cho ai bảnh choẹ, làm cho ai thêm duyên dáng
- to smarten oneself up — diện, làm dáng, làm đỏm
- Làm cho mau lẹ, làm cho nhanh nhẹn lên, làm cho hoạt động lên.
Chia động từ
sửasmarten
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to smarten | |||||
Phân từ hiện tại | smartening | |||||
Phân từ quá khứ | smartened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smarten | smarten hoặc smartenest¹ | smartens hoặc smarteneth¹ | smarten | smarten | smarten |
Quá khứ | smartened | smartened hoặc smartenedst¹ | smartened | smartened | smartened | smartened |
Tương lai | will/shall² smarten | will/shall smarten hoặc wilt/shalt¹ smarten | will/shall smarten | will/shall smarten | will/shall smarten | will/shall smarten |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smarten | smarten hoặc smartenest¹ | smarten | smarten | smarten | smarten |
Quá khứ | smartened | smartened | smartened | smartened | smartened | smartened |
Tương lai | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | smarten | — | let’s smarten | smarten | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasmarten nội động từ /ˈsmɑːr.tᵊn/
- Tự làm cho bảnh; tự làm cho duyên dáng; tự làm cho bảnh thêm; tự làm cho duyên dáng thêm.
Chia động từ
sửasmarten
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to smarten | |||||
Phân từ hiện tại | smartening | |||||
Phân từ quá khứ | smartened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smarten | smarten hoặc smartenest¹ | smartens hoặc smarteneth¹ | smarten | smarten | smarten |
Quá khứ | smartened | smartened hoặc smartenedst¹ | smartened | smartened | smartened | smartened |
Tương lai | will/shall² smarten | will/shall smarten hoặc wilt/shalt¹ smarten | will/shall smarten | will/shall smarten | will/shall smarten | will/shall smarten |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smarten | smarten hoặc smartenest¹ | smarten | smarten | smarten | smarten |
Quá khứ | smartened | smartened | smartened | smartened | smartened | smartened |
Tương lai | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten | were to smarten hoặc should smarten |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | smarten | — | let’s smarten | smarten | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "smarten", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)