giản dị
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 簡易. Trong đó, 簡 (“giản”: giản dị); 易 (“dị”: dễ).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːn˧˩˧ zḭʔ˨˩ | jaːŋ˧˩˨ jḭ˨˨ | jaːŋ˨˩˦ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˧˩ ɟi˨˨ | ɟaːn˧˩ ɟḭ˨˨ | ɟa̰ːʔn˧˩ ɟḭ˨˨ |
Tính từ
sửagiản dị
- Đơn sơ, không phiền phức, không xa hoa, đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống.
- Ông là một người rất giản dị.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giản dị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)