session
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTiếng Latinh sedere nghĩa là động từ ngồi
Danh từ
sửasession
- Một khoảng thời gian dành cho công việc nào đó.
- a training session: môt buổi thực tập
- Một phiên họp của hội đồng, toà án, hay cơ quan pháp luật.
- Trong máy tính.
- Trong ứng dụng mạng, dãy các tương tác giữa máy phục vụ và người dùng, gọi là phiên chạy. Một phiên chạy lưu giữ các dữ liệu dùng chung cho các trang mạng khác nhau trên cùng máy phục vụ. Ví dụ, người dùng bắt đầu phiên chạy khi đăng nhập và sau đó truy cập vào các trang khác nhau trên máy phục vụ; trong phiên chạy này, máy luôn định vị được thông tin về người dùng đã đăng nhập. Phiên chạy có thể hết hạn sau một thời gian người dùng không tương tác với máy phục vụ nữa, và thông tin về phiên chạy của người dùng bị xoá.
- Trong trình phục vụ hay giao thức nói chung. Phiên chạy cũng có ý nghĩa tương tự.
- Trong môn cricket. Khoảng thời gian chơi, mà người chơi chỉ rời sân khi thay inning, phiên chơi. Có 3 phiên chơi nằm giữa các thời điểm bắt đầu, ăn trưa, uống trà và kết thúc
Dịch
sửa- Khoảng thời gian nói chung
- Cuộc họp
- Máy tinh
- Criket