roundabout
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɑʊn.də.ˌbɑʊt/
Tính từ
sửaroundabout (so sánh hơn more roundabout, so sánh nhất most roundabout)
- Theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất).
- to go by a roundabout route — đi bằng con đường vòng
- Quanh co.
- a roundabout way of saying something — lối nói quanh co vè việc gì
- Đẫy đà, to bép, mập mạp.
Danh từ
sửaroundabout (số nhiều roundabouts)
- Bùng binh, chỗ đường vòng, cái vòng xoay (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được).
- Vòng ngựa gỗ.
- Lời nói quanh co.
- ( Mỹ) Áo cánh, áo cộc.
Thành ngữ
sửaĐồng nghĩa
sửa- bùng binh
Tham khảo
sửa- "roundabout", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)