rinse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɪnts/
Ngoại động từ
sửarinse ngoại động từ /ˈrɪnts/
- (Thường) + out) súc, rửa.
- to rinse [out] one's mouth — súc miệng
- to rinse one's hands — rửa tay
- Giũ (quần áo).
- Nhuộm (tóc).
- Chiêu (đồ ăn) bằng nước (rượu... ).
- to rinse food down with some tea — uống một ít nước chè để nuốt trôi đồ ăn
Chia động từ
sửarinse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rinse | |||||
Phân từ hiện tại | rinsing | |||||
Phân từ quá khứ | rinsed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rinse | rinse hoặc rinsest¹ | rinses hoặc rinseth¹ | rinse | rinse | rinse |
Quá khứ | rinsed | rinsed hoặc rinsedst¹ | rinsed | rinsed | rinsed | rinsed |
Tương lai | will/shall² rinse | will/shall rinse hoặc wilt/shalt¹ rinse | will/shall rinse | will/shall rinse | will/shall rinse | will/shall rinse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rinse | rinse hoặc rinsest¹ | rinse | rinse | rinse | rinse |
Quá khứ | rinsed | rinsed | rinsed | rinsed | rinsed | rinsed |
Tương lai | were to rinse hoặc should rinse | were to rinse hoặc should rinse | were to rinse hoặc should rinse | were to rinse hoặc should rinse | were to rinse hoặc should rinse | were to rinse hoặc should rinse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rinse | — | let’s rinse | rinse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rinse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)