røre
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | røre | røra, røren |
Số nhiều | — | — |
røre gđc
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | røre | røra, røren, røret |
Số nhiều | — | — |
røre gđ,gc va gt
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å røre |
Hiện tại chỉ ngôi | rører |
Quá khứ | rørte |
Động tính từ quá khứ | rørt |
Động tính từ hiện tại | — |
røre
- L. (refl. ) Di chuyển, di động, động đậy.
- Han rørte seg ikke, men stod helt stille.
- å fiske i rørt vann — Thừa nước đục thả câu.
- Rờ, mó, sờ.
- Du kan få se den, men ikke røre den.
- Han rører ikke alkohol.
- Khuấy, quấy.
- Han rørte i gryten.
- Làm xúc động, cảm động, động lòng. Han ble rørt til tårer.
- Đùa, bỡn cợt. Hva er det du rører med/om?
- å røre sammen — Lầm lẫn, lẫn lộn.
Tham khảo
sửa- "røre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)