Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ fa̰ːʔm˨˩kwi˧˥ fa̰ːm˨˨wi˧˧ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ faːm˨˨kwi˧˥ fa̰ːm˨˨kwi˧˥˧ fa̰ːm˨˨

Danh từ

sửa

quy phạm

  1. Điều quy định chặt chẽ, đòi hỏi phải tuân theo.
    quy phạm đạo đức
    văn bản quy phạm pháp luật
  2. Quy chế vạch racoi như luật pháp.

Tính từ

sửa

qui phạm

  1. Nói khoa học nhằm phán đoán để đánh giátừ đó nêu lên những phép tắc.
    Ngữ pháp quy phạm.

Tham khảo

sửa