mộc mạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửamộc mạc
- Chất phác, không chải chuốt.
- Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang (Nông Đức Mạnh)
- Không hoa hoét.
- Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "mộc mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)