mộc mạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔwk˨˩ ma̰ːʔk˨˩ | mə̰wk˨˨ ma̰ːk˨˨ | məwk˨˩˨ maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwk˨˨ maːk˨˨ | mə̰wk˨˨ ma̰ːk˨˨ |
Tính từ
sửamộc mạc
- Chất phác, không chải chuốt.
- Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang (Nông Đức Mạnh)
- Không hoa hoét.
- Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "mộc mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)