protocol
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈproʊ.tə.ˌkɔl/
Danh từ sửa
protocol (số nhiều protocols) /ˈproʊ.tə.ˌkɔl/
- Nghi thức ngoại giao, lễ tân.
- (The protocol) Vụ lễ tân (của bộ ngoại giao).
- Nghị định thư.
- (Máy tính) Giao thức
Ngoại động từ sửa
protocol
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Làm thành nghi thức.
Chia động từ sửa
Bảng chia động từ của protocol
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ sửa
protocol
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Dự thảo.
Chia động từ sửa
Bảng chia động từ của protocol
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "protocol", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)