lễ tân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
leʔe˧˥ tən˧˧ | le˧˩˨ təŋ˧˥ | le˨˩˦ təŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lḛ˩˧ tən˧˥ | le˧˩ tən˧˥ | lḛ˨˨ tən˧˥˧ |
Danh từ
sửalễ tân
- Bộ phận của công tác ngoại giao phụ trách việc thực hiện những thủ tục nghi lễ (đón và chiêu đãi khách của Chính phủ, đón đại sứ mới, tổ chức lễ trình quốc thư, gửi điện chúc mừng hoặc chia buồn).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lễ tân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)