plunder
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈplən.dɜː/
Hoa Kỳ | [ˈplən.dɜː] |
Danh từ
sửaplunder /ˈplən.dɜː/
- Sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt.
- Của cướp bóc; của ăn cắp.
- (Từ lóng) Lời, của kiếm chác được.
Ngoại động từ
sửaplunder ngoại động từ /ˈplən.dɜː/
- Cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt.
- Ăn cắp, tham ô (hàng hoá... ).
Chia động từ
sửaplunder
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to plunder | |||||
Phân từ hiện tại | plundering | |||||
Phân từ quá khứ | plundered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plunder | plunder hoặc plunderest¹ | plunders hoặc plundereth¹ | plunder | plunder | plunder |
Quá khứ | plundered | plundered hoặc plunderedst¹ | plundered | plundered | plundered | plundered |
Tương lai | will/shall² plunder | will/shall plunder hoặc wilt/shalt¹ plunder | will/shall plunder | will/shall plunder | will/shall plunder | will/shall plunder |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plunder | plunder hoặc plunderest¹ | plunder | plunder | plunder | plunder |
Quá khứ | plundered | plundered | plundered | plundered | plundered | plundered |
Tương lai | were to plunder hoặc should plunder | were to plunder hoặc should plunder | were to plunder hoặc should plunder | were to plunder hoặc should plunder | were to plunder hoặc should plunder | were to plunder hoặc should plunder |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | plunder | — | let’s plunder | plunder | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "plunder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)