pill
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɪɫ/
Hoa Kỳ | [ˈpɪɫ] |
Danh từ
sửapill /ˈpɪɫ/
- Viên thuốc.
- (Nghĩa bóng) Điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục.
- a bitter pill — điều cay đắng, điều tủi nhục
- to swallow the pill — ngậm bồ hòn làm ngọt
- (Từ lóng) ; (đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác.
- (Số nhiều) Trò chơi bi-a.
- (The pill) Thuốc chống thụ thai.
Thành ngữ
sửa- a pill to cure an earthquake: Biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió.
- to gild the pill: Xem Gild
Ngoại động từ
sửapill ngoại động từ /ˈpɪɫ/
Ngoại động từ
sửapill ngoại động từ /ˈpɪɫ/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Cướp bóc.
Tham khảo
sửa- "pill", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)