peripheral
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pə.ˈrɪ.fə.rəl/
Tính từ
sửaperipheral /pə.ˈrɪ.fə.rəl/
Danh từ
sửa- (máy tính) phần cứng ngoại vi
- Đây là phần cứng phụ trợ mà kết nối được đến máy tính, v.d. máy in, bàn phím, con chuột, máy ảnh Web, đĩa cứng bên ngoài, máy quét, màn hình bên ngoài, máy quay, máy ảnh kỹ thuật số, thanh USB, máy đọc bo mạch, cái nối USB, máy phát nhạc cầm tay, máy tính cầm tay, điện thoại di động, điện thoại khéo, cần chơi và tay lái. Hậu hết phần cứng ngoại vi này cũng cắm nóng được.
Tham khảo
sửa- "peripheral", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)