joystick
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửajoystick
- Một thiết bị cơ khí (có thể được hỗ trợ bởi thiết bị điện tử) có một tay cầm gắn trên một đế, quay trên đế này về nhiều phía, thường có các nút bấm, và còn có thể có thêm bàn đạp, dùng để điều khiển máy bay, máy tính hay các dụng cụ khác.
Dịch
sửa- Tiếng Trung Quốc: 控制桿, 控制杆
- Tiếng Hà Lan: bedieningshendel gđ, stuurknuppel, joystick
- Tiếng Phần Lan: sauvaohjain, ilotikku, joystick
- Tiếng Pháp: manche gđ
- Tiếng Đức: Steuerknüppel gđ
- Tiếng Hy Lạp: πηδάλιο gt
- Tiếng Ý: barra di comando gc
- Tiếng Nhật: ジョイスティック
- Tiếng Triều Tiên: 조이스틱
- Tiếng Bồ Đào Nha: manche gđ
- Tiếng Nga: кнюппель gđ (knyuppel')
- Tiếng Tây Ban Nha: palanca de mando gc
- Tiếng Thuỵ Điển: joystick gch (máy tính), styrspak gch
- Tiếng Việt: cần điều khiển