nõn nường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔʔɔn˧˥ nɨə̤ŋ˨˩ | nɔŋ˧˩˨ nɨəŋ˧˧ | nɔŋ˨˩˦ nɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ̰n˩˧ nɨəŋ˧˧ | nɔn˧˩ nɨəŋ˧˧ | nɔ̰n˨˨ nɨəŋ˧˧ |
Danh từ
sửanõn nường
- Từ chỉ vật làm bằng gỗ, tượng trưng dương vật (nõn) và âm hộ (nường) do nhân dân ở miền Dị Nậu và Khúc Lạc (Phú Thọ) xưa làm ra để rước thần.
Thành ngữ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "nõn nường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)