ma cà rồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maː˧˧ ka̤ː˨˩ zə̤wŋ˨˩ | maː˧˥ kaː˧˧ ʐəwŋ˧˧ | maː˧˧ kaː˨˩ ɹəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˥ kaː˧˧ ɹəwŋ˧˧ | maː˧˥˧ kaː˧˧ ɹəwŋ˧˧ |
Từ nguyên
sửaNguyên từ chữ krung (làng nước)
Danh từ
sửama cà rồng
- Loài quỷ hành vi giống dơi, chuyên hút máu bà đẻ ở Hưng Hóa, theo các sách Kiến văn tiểu lục của Lê Quý Đôn, Thoái thực ký văn của Trương Quốc Dụng và Hưng Hóa kỉ lược của Phạm Thận Duật.
- Sinh vật huyền thoại, thường là xác sống hay thây ma dậy và hút máu người hay động vật, có sức mạnh siêu nhiên, khả năng biến đổi kỳ lạ.