Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧ ka̤ː˨˩ zə̤wŋ˨˩maː˧˥ kaː˧˧ ʐəwŋ˧˧maː˧˧ kaː˨˩ ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ kaː˧˧ ɹəwŋ˧˧maː˧˥˧ kaː˧˧ ɹəwŋ˧˧

Từ nguyên

sửa

Nguyên từ chữ krung (làng nước)

Danh từ

sửa

ma cà rồng

  1. Loài quỷ hành vi giống dơi, chuyên hút máu đẻHưng Hóa, theo các sách Kiến văn tiểu lục của Lê Quý Đôn, Thoái thực ký văn của Trương Quốc DụngHưng Hóa kỉ lược của Phạm Thận Duật.
  2. Sinh vật huyền thoại, thường là xác sống hay thây ma dậy và hút máu người hay động vật, có sức mạnh siêu nhiên, khả năng biến đổi kỳ lạ.

Dịch

sửa