Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔm˧˥mɔ̰m˩˧mɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔm˩˩mɔ̰m˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

móm

  1. Đã rụng nhiều hay hết răng. Ngr. nát, hư hỏng.
    Cái nhà này trông móm lắm rồi.

Tham khảo sửa