mom
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔm˧˧ | mɔm˧˥ | mɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔm˧˥ | mɔm˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamom
- Bờ sông.
- Trần Tế Xương, Thương vợ:
- Quanh năm buôn bán ở mom sông
Nuôi đủ năm con với một chồng.
- Trần Tế Xương, Thương vợ:
- Ý muốn sâu kín.
- Nói trúng mom.
Tham khảo
sửa- "mom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "RP" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mɒm/
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "US" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. enPR: mŏm, IPA(ghi chú): /mɑm/
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "Canada" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mɒm/, /mʌm/[1]
Âm thanh (Mỹ) (tập tin) - Vần: -ɒm
Danh từ
sửamom (số nhiều moms)
- (Canada, Nam Phi, Mỹ, West Midlands, thông tục, không trang trọng) Mẹ.
- (nghĩa mở rộng) Từ xưng hô cho vợ của một người.
- (không trang trọng) Người phụ nữ trưởng thành nuôi thú cưng.
Ghi chú sử dụng
sửa- Khi dùng như một danh từ riêng, mom có thể được viết hoa; còn khi dùng như một danh từ chung (ví dụ với dạng sở hữu) thì không cần:
- I think Mom likes my new car.
- I think my mom will like you.
Từ dẫn xuất
sửa- angel mom
- ballet mom
- grandmom
- helicopter mom
- hockey mom
- insta-mom
- listmom
- momager
- mom and apple pie
- mom-and-pop
- mom and pop
- mom and them
- mombie
- mom bod
- mom cave
- momic
- mom-in-law
- momism
- mom jeans
- momnesia
- momoir
- mompreneur
- momsy
- mom test
- momtrepreneur
- momzilla
- Octomom
- refrigerator mom
- security mom
- soccer mom
- stage mom
- stepmom
- tiger mom
- Twimom
- waitress mom
- wine mom
- your mom
Động từ
sửamom (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn moms, phân từ hiện tại momming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ mommed)
- (ngoại động từ, Canada, Mỹ, không trang trọng) Chăm sóc theo cách của người mẹ.
- Marie Johnston, Finish Line:
- The shock of my news had worn off, and now she'd want to know where I was, how I was doing, and she'd sniff out that I was with someone. “I just wanted to check in on you.” That was Mom. Totally unashamed about momming me.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Marie Johnston, Finish Line:
Từ đảo chữ
sửaTham khảo
sửaĐọc thêm
sửa- "mom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)