hờ hững
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửahờ hững
- Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý.
- Trách lòng hờ hững với lòng,
- Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hờ hững", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)