Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤ː˨˩ hɨʔɨŋ˧˥həː˧˧ hɨŋ˧˩˨həː˨˩ hɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həː˧˧ hɨ̰ŋ˩˧həː˧˧ hɨŋ˧˩həː˧˧ hɨ̰ŋ˨˨

Tính từ

sửa

hờ hững

  1. Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý.
    Trách lòng hờ hững với lòng,
    Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa