hờ hững
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤ː˨˩ hɨʔɨŋ˧˥ | həː˧˧ hɨŋ˧˩˨ | həː˨˩ hɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həː˧˧ hɨ̰ŋ˩˧ | həː˧˧ hɨŋ˧˩ | həː˧˧ hɨ̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửahờ hững
- Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý.
- Trách lòng hờ hững với lòng,
- Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hờ hững", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)