thời thượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ | tʰəːj˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ | tʰəːj˨˩ tʰɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ tʰɨəŋ˨˨ | tʰəːj˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửathời thượng
- Sở thích chung trong cách sống về một mặt nào đó như (ăn mặc, trang sức, ngôn ngữ, sinh hoạt văn hóa,... ) của số đông được coi là sành, là tế nhị, trong một thời gian không dài.
- Quần áo mốt thời thượng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thời thượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)