Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈlɪntʃ/

Danh từ

sửa

lynch (lynch-law) /'lintʃlɔ:/ /ˈlɪntʃ/

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lối hành hình linsơ (của những người phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen).
  2. (của một đám đông) Giết (ai đó), đặc biệt theo cách treo cổvi phạm luật dù cho có ra tòa hay không.

Ngoại động từ

sửa

lynch ngoại động từ /ˈlɪntʃ/

  1. Hành hình kiểu linsơ.
  2. Tử hình một cách công khai.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa