lynch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪntʃ/
Danh từ
sửalynch (lynch-law) /'lintʃlɔ:/ /ˈlɪntʃ/
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lối hành hình linsơ (của những người phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen).
- (của một đám đông) Giết (ai đó), đặc biệt theo cách treo cổ vì vi phạm luật dù cho có ra tòa hay không.
Ngoại động từ
sửalynch ngoại động từ /ˈlɪntʃ/
Chia động từ
sửalynch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lynch | |||||
Phân từ hiện tại | lynching | |||||
Phân từ quá khứ | lynched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lynch | lynch hoặc lynchest¹ | lynches hoặc lyncheth¹ | lynch | lynch | lynch |
Quá khứ | lynched | lynched hoặc lynchedst¹ | lynched | lynched | lynched | lynched |
Tương lai | will/shall² lynch | will/shall lynch hoặc wilt/shalt¹ lynch | will/shall lynch | will/shall lynch | will/shall lynch | will/shall lynch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lynch | lynch hoặc lynchest¹ | lynch | lynch | lynch | lynch |
Quá khứ | lynched | lynched | lynched | lynched | lynched | lynched |
Tương lai | were to lynch hoặc should lynch | were to lynch hoặc should lynch | were to lynch hoặc should lynch | were to lynch hoặc should lynch | were to lynch hoặc should lynch | were to lynch hoặc should lynch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lynch | — | let’s lynch | lynch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "lynch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)