linje
Tiếng Đan Mạch
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Đức Linie < tiếng Đức cao địa cổ linia < tiếng Latinh līnea (“đường, đường thẳng”) < līnum < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *līno- (“cây lanh”).
Danh từ
sửalinje gc (xác định số ít linjen, bất định số nhiều linjer)
- Đường, đường thẳng.
- (cờ vua) Cột dọc.
Biến cách
sửaTiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | linje | linja, linjen |
Số nhiều | linjer | linjene |
linje gđc
- Đường, lằn.
- å trekke en linje mellom to punkter
- å krysse linjen — Băng ngang đường xích đạo (tàu bè).
- å ha klare linjer — Có đường lối rõ ràng.
- å trekke opp de store linjer — Vạch ra những nét chính yếu.
- å følge en hard linje — Theo đường lối cứng rắn.
- å holde den slanke linje — Giữ cho thân thể cân đối.
- å nedstamme i rett linje — Là con (cháu...) trực hệ của ai.
- Hàng, dòng.
- Meldingen var på tre linjer.
- Soldatene rykket fram på linje.
- å lese noe mellom linjene — Tìm đại ý của một bài văn.
- å delta på like linje med noen — Tham dự với cùng điều kiện như ai.
- å være på linje med noen — Đồng ý với ai.
- Đường dây liên lạc, giao thông.
- Jeg kom ikke fram i telefonen fordi det var brudd på linjen.
- Ngành, ban.
- Han går på språklig linje på skolen.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) linjedommer gđ: Trọng tài biên (bóng đá).
- (3) jernbanelinje: Đường xe lửa.
- (3) telefonlinje: Đường dây điện thoại.
- (4) naturfaglinje: Ban khoa học thực nghiệm.
- (4) samfunnslinje: Ban xã hội học.
- (4) språklinje: Ban ngôn ngữ học.
Tham khảo
sửa- "linje", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)