trọng tài
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ta̤ːj˨˩ | tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˧ | tʂawŋ˨˩˨ taːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ taːj˧˧ | tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
trọng tài
- Người điều khiển và xác định thành tích của cuộc thi đấu trong một số môn thể thao.
- Trọng tài bóng đá.
- Người được cử ra để phân xử, giải quyết những vụ tranh chấp.
- Đóng vai trọng tài trong cuộc tranh luận.
- Hội đồng trọng tài kinh tế.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)