leilighet
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | leilighet | leiligheta, leiligheten |
Số nhiều | leiligheter | leilighetene |
leilighet gđc
- Nhà ở trong một chung cư hay trong một tòa nhà lớn có một hay nhiều phòng và nhà.
- Bếp.
- De har kjøpt ny leilighet i sentrum.
- en treværelses leilighet
Từ dẫn xuất
sửa- (2) aksjeleilighet/andelsleilighet: Gian nhà ở chung cư phải đóng một số tiền thế chân.
- (2) hybelleilighet: Một loại nhà ở chỉ có một phòng duy nhất.
- (2) kjellerleilighet: Một loại " leilighet" nằm ở tầng trệt.
- (2) selveierleilighet: Một loại " leilighet" có thể mua đứt được.
Danh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | leilighet | leiligheta, leiligheten |
Số nhiều | — | — |
leilighet gđc
- Dịp, cơ hội.
- Jeg har ennå ikke hatt leilighet til å besøke ham.
- (å gjøre noe) ved (tid og) leilighet — (Làm việc gì) Khi có dịp, cơ hội.
Tham khảo
sửa- "leilighet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)