leech
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlitʃ/
Danh từ
sửaleech /ˈlitʃ/
- Cạnh buồm, mép buồm.
- Con đỉa.
- to stick like a leech — dai như đỉa
- (Nghĩa bóng) Kẻ bóc lột, kẻ hút máu.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Thầy thuốc, thầy lang.
Ngoại động từ
sửaleech ngoại động từ /ˈlitʃ/
Chia động từ
sửaleech
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to leech | |||||
Phân từ hiện tại | leeching | |||||
Phân từ quá khứ | leeched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leech | leech hoặc leechest¹ | leeches hoặc leecheth¹ | leech | leech | leech |
Quá khứ | leeched | leeched hoặc leechedst¹ | leeched | leeched | leeched | leeched |
Tương lai | will/shall² leech | will/shall leech hoặc wilt/shalt¹ leech | will/shall leech | will/shall leech | will/shall leech | will/shall leech |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leech | leech hoặc leechest¹ | leech | leech | leech | leech |
Quá khứ | leeched | leeched | leeched | leeched | leeched | leeched |
Tương lai | were to leech hoặc should leech | were to leech hoặc should leech | were to leech hoặc should leech | were to leech hoặc should leech | were to leech hoặc should leech | were to leech hoặc should leech |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | leech | — | let’s leech | leech | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "leech", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)