labours
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửalabours
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của labour
Chia động từ
sửalabour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to labour | |||||
Phân từ hiện tại | labouring | |||||
Phân từ quá khứ | laboured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | labour | labour hoặc labourest¹ | labours hoặc laboureth¹ | labour | labour | labour |
Quá khứ | laboured | laboured hoặc labouredst¹ | laboured | laboured | laboured | laboured |
Tương lai | will/shall² labour | will/shall labour hoặc wilt/shalt¹ labour | will/shall labour | will/shall labour | will/shall labour | will/shall labour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | labour | labour hoặc labourest¹ | labour | labour | labour | labour |
Quá khứ | laboured | laboured | laboured | laboured | laboured | laboured |
Tương lai | were to labour hoặc should labour | were to labour hoặc should labour | were to labour hoặc should labour | were to labour hoặc should labour | were to labour hoặc should labour | were to labour hoặc should labour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | labour | — | let’s labour | labour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.