lăn đường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lan˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ | laŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | laŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lan˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | lan˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ |
Động từ
sửalăn đường
- Kéo quả lăn nén đá, đất... xuống cho đường phẳng.
- Nói người phụ nữ nằm ra đường khi linh cữu cha mẹ hay chồng ra khỏi nhà để tỏ ý thương tiếc (cũ).
Tham khảo
sửa- "lăn đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)