Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ tïʔïŋ˧˥iəŋ˧˥ tïn˧˩˨iəŋ˧˧ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ tḭ̈ŋ˩˧iən˧˥ tïŋ˧˩iən˧˥˧ tḭ̈ŋ˨˨

Tính từ sửa

yên tĩnh

  1. trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động.
    trưa hè yên tĩnh
    mặt hồ yên tĩnh
    tìm nơi yên tĩnh ngồi học
  2. Cái gì đó không có phát ra tiếng động hoặc âm thanh

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Yên tĩnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam