yên tĩnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ tïʔïŋ˧˥ | iəŋ˧˥ tïn˧˩˨ | iəŋ˧˧ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ tḭ̈ŋ˩˧ | iən˧˥ tïŋ˧˩ | iən˧˥˧ tḭ̈ŋ˨˨ |
Tính từ
sửayên tĩnh
- Ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động.
- trưa hè yên tĩnh
- mặt hồ yên tĩnh
- tìm nơi yên tĩnh ngồi học
- Cái gì đó không có phát ra tiếng động hoặc âm thanh
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: quiet
Tham khảo
sửa- Yên tĩnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam