Tiếng Litva sửa

 
Wikipedia tiếng Litva có bài viết về:
 
Džomolungma - Đỉnh Everest

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *kalˀnas (so sánh với tiếng Latvia kal̂ns, có thể cả tiếng Ba Lan czółno (thuyền độc mộc) < *čьlno), từ nguyên cuối cùng từ gốc *kelH- (nâng lên) trong tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ, xem thêm tiếng Litva kélti (tăng lên, nâng lên), kìlti (tăng lên, hình thành), tiếng Ba Lan czoło (trán, phía trước). Cùng gốc với tiếng Anh hill (đồi) < *kl̥H-nís; tiếng Iceland hallr (đá) < *kólH-nus; tiếng Latinh collis (đồi) < *kolH-nis; tiếng Hy Lạp cổ κολώνη (kolṓnē), κολωνός (kolōnós, đồi).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kálnas  (số nhiều kalnaĩ) trọng âm kiểu 3 [1]

  1. (địa lí học) Đồi, núi.
  2. Đống, núi (lượng lớn thứ gì đó).
    knỹgų kalnaĩ
    đống sách

Biến cách sửa

Từ dẫn xuất sửa

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

  1. “kalnas”, Balčikonis, Juozas và cộng sự (1954), Dabartinės lietuvių kalbos žodynas. Vilnius: Valstybinė politinės ir mokslinės literatūros leidykla.
  • “kalnas”, Martsinkyavitshute, Victoria (1993), Hippocrene Concise Dictionary: Lithuanian-English/English-Lithuanian. New York: Hippocrene Books. →ISBN