Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌɪn.və.ˈluː.ʃən/

Danh từ

sửa

involution /ˌɪn.və.ˈluː.ʃən/

  1. Sự dính dáng, sự mắc míu.
  2. Điều rắc rối, điều phức tạp.
  3. Sự cuộn, sự xoắn ốc; phần cuộn, phần xoắn ốc.
  4. (Toán học) Sự nâng lên luỹ thừa.
  5. (Thực vật học) Sự cuốn trong.
  6. (Y học) Sự thu teo, sự co hồi (tử cung sau khi đẻ).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.vɔ.ly.sjɔ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
involution
/ɛ̃.vɔ.ly.sjɔ̃/
involution
/ɛ̃.vɔ.ly.sjɔ̃/

involution gc /ɛ̃.vɔ.ly.sjɔ̃/

  1. (Thực vật học) Sự cuốn trong.
  2. (Toán học) Sự đối hợp.
  3. (Sinh vật học, sinh lý học) Sự thoái biến.
  4. (Y học) Sự teo.
  5. (Triết học) Sự đơn hóa.

Tham khảo

sửa