interview
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪn.tɜː.ˌvjuː/
Hoa Kỳ | [ˈɪn.tɜː.ˌvjuː] |
Danh từ
sửainterview (số nhiều interviews) /ˈɪn.tɜː.ˌvjuː/
- Sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng.
- an interview between a job applicicant and the director — cuộc gặp riêng giữa người xin việc với ông giám đốc
- Cuộc phỏng vấn; bài phỏng vấn.
- a newpaper interview — cuộc phóng vấn báo chí
Ngoại động từ
sửainterview ngoại động từ /ˈɪn.tɜː.ˌvjuː/
- Gặp riêng, nói chuyện riêng.
- to interview job applicants — gặp riêng (hỏi riêng) những người đến xin việc
- Phỏng vấn.
Bảng chia động từ của interview
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Chia động từ
sửainterview
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "interview", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.tɛʁ.vju/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
interview /ɛ̃.tɛʁ.vju/ |
interviews /ɛ̃.tɛʁ.vju/ |
interview gc /ɛ̃.tɛʁ.vju/
Tham khảo
sửa- "interview", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)