gặp mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔp˨˩ ma̰ʔt˨˩ | ɣa̰p˨˨ ma̰k˨˨ | ɣap˨˩˨ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣap˨˨ mat˨˨ | ɣa̰p˨˨ ma̰t˨˨ |
Danh từ
sửagặp mặt
Động từ
sửagặp mặt
- Hẹn hò, gặp gỡ những người quen.
- Tuần này phải đi gặp mặt nhóm bạn học cũ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gặp mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)