Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌɪn.ˈkɑːn.tᵊn.ənts/

Danh từ

sửa

incontinence /ˌɪn.ˈkɑːn.tᵊn.ənts/

  1. Sự không kiềm chế được, sự không kìm lại được, sự không thể dằn lại được.
  2. Dục vọng không thể kiềm chế được; sự hoang dâm độ.
  3. (Y học) Sự không giữ được, sự không cầm được (ỉa đùn, đái dầm... ).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.kɔ̃.ti.nɑ̃s/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
incontinence
/ɛ̃.kɔ̃.ti.nɑ̃s/
incontinences
/ɛ̃.kɔ̃.ti.nɑ̃s/

incontinence gc /ɛ̃.kɔ̃.ti.nɑ̃s/

  1. Sự không chừng mực, sự buông tuồng.
    Incontinence de langage sự ăn nói buông
  2. ', 'french', 'on')"tuồng.
  3. (Y học) Sự không kềm chế.
    ','french','on')"được
    Incontinence d’urine — sự đái không kềm chế được, sự đái dầm
    Incontinence des matières fécales — sự ỉa không kềm chế được, sự ỉa đùn
  4. (Văn học) Sự không tiết dục, sự không chế dục, sự hoang dâm.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa