dục vọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṵʔk˨˩ va̰ʔwŋ˨˩ | jṵk˨˨ ja̰wŋ˨˨ | juk˨˩˨ jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuk˨˨ vawŋ˨˨ | ɟṵk˨˨ va̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửadục vọng
- Lòng ham muốn, thường không chính đáng.
- Dục vọng tầm thường.
- Thỏa mãn dục vọng cá nhân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dục vọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)