impress
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈprɛs/
Danh từ
sửaimpress /ɪm.ˈprɛs/
- Sự đóng dấu.
- Dấu (đóng vào, in vào... ).
- (Nghĩa bóng) Dấu ấn.
- a work bearing an impress of genius — tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài
Ngoại động từ
sửaimpress ngoại động từ /ɪm.ˈprɛs/
- Đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì).
- to impress the wax with a stamp — đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu
- Ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào.
- to impress something on the memory — ghi sâu cái gì vào ký ức
- Gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích.
- to be deeply impressed by someone's kindness — cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai
Chia động từ
sửaimpress
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impress | |||||
Phân từ hiện tại | impressing | |||||
Phân từ quá khứ | impressed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impress | impress hoặc impressest¹ | impresses hoặc impresseth¹ | impress | impress | impress |
Quá khứ | impressed | impressed hoặc impressedst¹ | impressed | impressed | impressed | impressed |
Tương lai | will/shall² impress | will/shall impress hoặc wilt/shalt¹ impress | will/shall impress | will/shall impress | will/shall impress | will/shall impress |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impress | impress hoặc impressest¹ | impress | impress | impress | impress |
Quá khứ | impressed | impressed | impressed | impressed | impressed | impressed |
Tương lai | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impress | — | let’s impress | impress | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửaimpress ngoại động từ /ɪm.ˈprɛs/
- (Sử học) Cưỡng bách (thanh niên... ) tòng quân, bắt (thanh niên... ) đi lính.
- Trưng thu, sung công (hàng hoá... ).
- Đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận... ).
Chia động từ
sửaimpress
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impress | |||||
Phân từ hiện tại | impressing | |||||
Phân từ quá khứ | impressed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impress | impress hoặc impressest¹ | impresses hoặc impresseth¹ | impress | impress | impress |
Quá khứ | impressed | impressed hoặc impressedst¹ | impressed | impressed | impressed | impressed |
Tương lai | will/shall² impress | will/shall impress hoặc wilt/shalt¹ impress | will/shall impress | will/shall impress | will/shall impress | will/shall impress |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impress | impress hoặc impressest¹ | impress | impress | impress | impress |
Quá khứ | impressed | impressed | impressed | impressed | impressed | impressed |
Tương lai | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impress | — | let’s impress | impress | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "impress", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)