Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɪm.ˈprɛs/

Danh từ

sửa

impress /ɪm.ˈprɛs/

  1. Sự đóng dấu.
  2. Dấu (đóng vào, in vào... ).
  3. (Nghĩa bóng) Dấu ấn.
    a work bearing an impress of genius — tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài

Ngoại động từ

sửa

impress ngoại động từ /ɪm.ˈprɛs/

  1. Đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì).
    to impress the wax with a stamp — đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu
  2. Ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào.
    to impress something on the memory — ghi sâu cái gì vào ký ức
  3. Gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích.
    to be deeply impressed by someone's kindness — cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai

Chia động từ

sửa

Ngoại động từ

sửa

impress ngoại động từ /ɪm.ˈprɛs/

  1. (Sử học) Cưỡng bách (thanh niên... ) tòng quân, bắt (thanh niên... ) đi lính.
  2. Trưng thu, sung công (hàng hoá... ).
  3. Đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận... ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa