impressed
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửaimpressed
Chia động từ
sửaimpress
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impress | |||||
Phân từ hiện tại | impressing | |||||
Phân từ quá khứ | impressed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impress | impress hoặc impressest¹ | impresses hoặc impresseth¹ | impress | impress | impress |
Quá khứ | impressed | impressed hoặc impressedst¹ | impressed | impressed | impressed | impressed |
Tương lai | will/shall² impress | will/shall impress hoặc wilt/shalt¹ impress | will/shall impress | will/shall impress | will/shall impress | will/shall impress |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impress | impress hoặc impressest¹ | impress | impress | impress | impress |
Quá khứ | impressed | impressed | impressed | impressed | impressed | impressed |
Tương lai | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress | were to impress hoặc should impress |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impress | — | let’s impress | impress | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.