impregnate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈprɛɡ.ˌneɪt/
Tính từ
sửaimpregnate /ɪm.ˈprɛɡ.ˌneɪt/
- Đã thụ tinh (con vật cái); có chửa, có mang.
- Thấm, nhiễm.
- to be impregnate with wrong ideas — nhiễm tư tưởng sai lầm
Ngoại động từ
sửaimpregnate ngoại động từ /ɪm.ˈprɛɡ.ˌneɪt/
- Cho thụ tinh; làm có mang, làm thụ thai.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm màu mỡ (đất đai); làm sinh sản.
- Làm thấm nhuần, làm nhiễm vào.
- to become impregnated with bad habits — bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu
- Thấm đẫm; làm thấm đầy.
- to impregnate one's clothing with insecticide — thấm thuốc trừ sâu đầy quần áo
Chia động từ
sửaimpregnate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "impregnate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)