Tiếng Anh sửa

Tính từ sửa

impassible ((cũng) impassive)

  1. Trơ trơ, không xúc động, không mủi lòng, không động lòng, vô tình.
  2. Không biết đau đớn.
  3. Không thể làm tổn thương được.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛ̃.pa.sibl/
  Hoa Kỳ

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực impassible
/ɛ̃.pa.sibl/
impassibles
/ɛ̃.pa.sibl/
Giống cái impassible
/ɛ̃.pa.sibl/
impassibles
/ɛ̃.pa.sibl/

impassible /ɛ̃.pa.sibl/

  1. Không động lòng, trơ ì, thản nhiên.
    Rester impassible en présence d’un danger — thản nhiên trước nguy hiểm
  2. (Tôn giáo) Thoát khỏi đau đớn.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa