trơ trơ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ ʨəː˧˧ | tʂəː˧˥ tʂəː˧˥ | tʂəː˧˧ tʂəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ tʂəː˧˥ | tʂəː˧˥˧ tʂəː˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Phó từ sửa
trơ trơ
- Không biến chuyển.
- Lì ra, không biết thẹn.
- Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.
Tính từ sửa
trơ trơ
- Rất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động.
- Nói mãi mà nó vẫn trơ trơ.
- Trăm năm bia đá thì mòn,
Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ. (ca dao)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Trơ trơ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "trơ trơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)