illumine
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪ.ˈluː.mən/
Ngoại động từ
sửaillumine ngoại động từ /ɪ.ˈluː.mən/
- Chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời.
- Làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt... ).
- to illumine the dark corner of one's heart — làm phấn khởi cõi lòng
- (Nghĩa bóng) Làm sáng mắt, làm sáng trí.
Chia động từ
sửaillumine
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "illumine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)