Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ ŋə̤ːj˨˩ʂa̰ːŋ˩˧ ŋəːj˧˧ʂaːŋ˧˥ ŋəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ ŋəːj˧˧ʂa̰ːŋ˩˧ ŋəːj˧˧

Tính từ

sửa

sáng ngời

  1. Sáng trong và ánh lên vẻ đẹp.
    Đôi mắt sáng ngời.
  2. Đẹp rực rỡ, tựa như có cái gì toả sáng ra.
    Chân lí sáng ngời.
    Tấm gương sáng ngời khí tiết.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa